Ắc Quy GS
Lọc
Bình Ắc Quy GS 12V 210Ah N200Z
2.900.000 ₫
Bình Ắc Quy GS 12V 200Ah N200
2.800.000 ₫
Bình Ắc Quy GS 12V 150Ah N150
2.250.000 ₫
Bình Ắc Quy GS 12V 120Ah N120
1.850.000 ₫
Bình Ắc Quy GS 12V 65Ah NS70 Nước
1.397.000 ₫
Bình Ắc Quy GS 12V 65Ah NS70L Nước
1.397.000 ₫
Bình Ắc Quy GS 12V 70Ah N70 Nước
1.397.000 ₫
Bình Ắc Quy GS 12V 60Ah 55D23L Nước
1.297.000 ₫
Bình Ắc Quy GS 12V 50Ah N50 Nước
1.050.000 ₫
Bình Ắc Quy Khô GS 12V 100Ah 115D33V (Cọc Vít)
1.700.000 ₫
Bình Ắc Quy Khô GS 12V 100Ah 115D33C (Cọc Chì)
1.700.000 ₫
Bình Ắc Quy Khô GS 12V 90Ah 105D31L Cọc Ngược
1.650.000 ₫
1. Giới thiệu sơ lược về hãng bình ắc quy GS
- Ắc Quy GS là một công ty 100% vốn nước ngoài, liên doanh giữa Tập đoàn GS-YUASA – nhà sản xuất ắc quy axít chì hàng đầu châu Á chuyên sản xuất các loại bình ắc quy cho ôtô – xe máy và Tập đoàn MITSUBISHI – tập đoàn thương mại lớn nhất tại Nhật Bản.
- Công ty ắc quy GS thành lập năm 1997 và bắt đầu hoạt động năm 1999. Chuyên sản xuất bình ắc quy xe máy, bình ắc quy ô tô, tàu thuyền, ắc quy công nghiệp và ắc quy xe nâng theo công nghệ của GS-Yuasa Nhật Bản và được quyền nhập khẩu kinh doanh các sản phẩm ắc quy ôtô, ắc quy xe máy, ắc quy công nghiệp và ắc quy xe nâng của GS-Yuasa.
- Thị Phần:
– Số 1 về thị phần cung cấp, lắp ráp ắc quy cho các hãng xe: TOYOTA, HONDA, MERCEDES-BENZ, MITSUBISHI, YAMAHA, SUZUKI, PIAGGIO.
– Số 1 về thị phần ắc quy thay thế cho ô tô – xe máy.
– Xuất khẩu ắc quy đi nhiều nước: Ấn Độ, các nước Trung Đông, các nước Đông Nam Á,… - Ắc Quy GS có hệ thống phân phối rộng khắp cả nước. Mỗi tỉnh đều có Nhà Phân Phối chính thức và là đối thủ đáng gờm so với Ắc Quy Đồng Nai.
- Một số chứng nhận gần đây của Công ty ắc quy GS.
CÁC LOẠI ẮC QUY GS THÔNG DỤNG:
|
Ngoài ra, Hãng ắc quy GS còn có loại ắc quy Q85 sản xuất theo công nghệ EFB lắp cho các dòng xe có hệ thống Istop như Mazda, Peugout,…
MỘT SỐ CHỨNG NHẬN CHẤT LƯỢNG GẦN ĐÂY CỦA ẮC QUY GS
2. Thông số kỹ thuật ắc quy GS 12V – Ắc Quy GS bảo hành bao lâu?
- Ắc Quy GS được bảo hành chính hãng 06 tháng kể từ ngày bán. Riêng khách hàng khi mua tại Acquythongminh.vn thì chúng tôi sẽ bảo hành thêm 1 tháng đổi mới nếu ắc quy GS bị lỗi do nhà SP.
- Thông số kỹ thuật Ắc Quy GS khách hàng click vào từng SP hoặc kéo xuống xem cụ thể bảng thông số kỹ thuật kèm giá cho từng ắc quy của hãng GS.
- Ắc Quy mà hãng GS sản xuất hầu hết đều đầy đủ các model dùng cho xe ô tô, xe tải, xe máy, tàu thuyền, lưu trữ.
3. Bảng giá ắc quy GS 12V. Bảng giá ắc quy GS nước, bảng giá ắc quy GS Khô, Bảng giá ắc quy GS xe máy và thông số kỹ thuật từng loại.
-
Bảng Giá Ắc quy GS nước – châm axit 2-3 tháng/ lần
Model | Công suất | Giá đổi cũ (Đã VAT) | Giá thu bình hư | Giá Mới (Đã VAT) | Thông số kỹ thuật (Dài x Rộng x Cao) | Khối Lượng | Dung tích Axit |
|
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ắc Quy Dân Dụng - Thắp Sáng - Có thể xả sâu được | ||||||||
L30 | 12V | 20Ah | 700.000 | 120.000 | 820.000 | 232 x 91 x 165 mm | 6.3 kg | 2,5 lít |
L100 | 12V | 100Ah | 1.550.000 | 400.000 | 1.950.000 | 246 x 96 x 160 mm | 17,2 kg | 7,5 lít |
Ắc Quy Nước Truyền Thống, bảo dưỡng châm axit 2-3 tháng/lần | ||||||||
NS40 | 12V | 32Ah | 800.000 | 150.000 | 950.000 | 196 x 129 x 199 mm | 6,7 kg | 3 lít |
NS40Z | 12V | 35Ah | 850.000 | 150.000 | 1.000.000 | 6,7 kg | 4 lít | |
NS40ZL | 12V | 35Ah | 850.000 | 150.000 | 1.000.000 | 6,7 kg | 4 lít | |
NS40ZLS | 12V | 35Ah | 850.000 | 150.000 | 1.000.000 | 6,7 kg | 4 lít | |
NS60 | 12V | 45Ah | 900.000 | 180.000 | 1.080.000 | 236 x 127 x 199 mm | 7,5 kg | 4 lít |
NS60L | 12V | 45Ah | 900.000 | 180.000 | 1.080.000 | 7,5 kg | 4 lít | |
NS60LS | 12V | 45Ah | 900.000 | 180.000 | 1.080.000 | 7,5 kg | 4 lít | |
N50 | 12V | 50Ah | 950.000 | 200.000 | 1.150.000 | 260 x 173 x 202 mm | 9,8 kg | 5,5 lít |
N50L | 12V | 50Ah | 950.000 | 200.000 | 1.150.000 | 9,8 kg | 5,5 lít | |
55D23L | 12V | 60Ah | 1.150.000 | 240.000 | 1.390.000 | 11,5 kg | 17 lít | |
NS70 | 12V | 65Ah | 1.230.000 | 260.000 | 1.490.000 | 12,3 kg | 5 lít | |
NS70L | 12V | 65Ah | 1.230.000 | 260.000 | 1.490.000 | 12,3 kg | 5 lít | |
N70 | 12V | 70Ah | 1.250.000 | 280.000 | 1.530.000 | 303 x 171 x 200 mm | 13,3 kg | 6 lít |
95D31R | 12V | 80Ah | 1.377.000 | 320.000 | 1.697.000 | 303 x 171 x 226 mm | 15,8 kg | 5,5 lít |
N100 | 12V | 100Ah | 1.447.000 | 450.000 | 1.897.000 | 406 x 173 x 209 mm | 17,2 kg | 7,5 lít |
N120 | 12V | 120Ah | 1.897.000 | 500.000 | 2.397.000 | 501 x 181 x 210 mm | 20,5 kg | 9,5 lít |
N150 | 12V | 150Ah | 2.250.000 | 600.000 | 2.850.000 | 505 x 220 x 210 mm | 25,2 kg | 12 lít |
N200 | 12V | 200Ah | 2.797.000 | 800.000 | 3.597.000 | 516 x 275 x 215 mm | 34,6 kg | 17 lít |
N200Z | 12V | 210Ah | 2.897.000 | 850.000 | 3.747.000 | 35 kg | 16,5 lít |
-
Bảng Giá Ắc quy GS Khô miễn bảo dưỡng MF
Model | Công suất | Giá đổi cũ (Đã VAT) | Giá thu bình hư | Giá Mới (Đã VAT) | Thông số kỹ thuật (Dài x Rộng x Cao) | Khối Lượng |
|
---|---|---|---|---|---|---|---|
MF 40B19R | 12V | 35Ah | 947.000 | 150.000 | 1.097.000 | 185 x 127 x 203 mm | 10 kg |
MF 40B19L | 12V | 35Ah | 947.000 | 150.000 | 1.097.000 | 185 x 127 x 203 mm | 10 kg |
MF 40B19LS | 12V | 35Ah | 947.000 | 150.000 | 1.097.000 | 185 x 127 x 203 mm | 10 kg |
MF 44B19L | 12V | 40Ah | 1.047.000 | 150.000 | 1.197.000 | 187 x 127 x 203 mm | 10 kg |
MF 46B24L | 12V | 45Ah | 1.097.000 | 180.000 | 1.277.000 | 238 x 129 x 203 mm | 12 kg |
MF 46B24R | 12V | 45Ah | 1.097.000 | 180.000 | 1.277.000 | 238 x 129 x 203 mm | 12 kg |
MF 46B24LS | 12V | 45Ah | 1.097.000 | 180.000 | 1.277.000 | 238 x 129 x 203 mm | 12 kg |
MF 55D23R | 12V | 60Ah | 1.347.000 | 250.000 | 1.597.000 | 232 x 173 x 204 mm | 16 kg |
MF 55D23L | 12V | 60Ah | 1.347.000 | 250.000 | 1.597.000 | 232 x 173 x 204 mm | 16 kg |
MF 75D23R | 12V | 65Ah | 1.447.000 | 250.000 | 1.697.000 | 232 x 173 x 204 mm | 17 kg |
MF 75D23L | 12V | 65Ah | 1.447.000 | 250.000 | 1.697.000 | 232 x 173 x 204 mm | 17 kg |
MF 80D26R | 12V | 70Ah | 1.450.000 | 300.000 | 1.750.000 | 260 x 173 x 204 mm | 18kg |
MF 80D26L | 12V | 70Ah | 1.450.000 | 300.000 | 1.750.000 | 260 x 173 x 204 mm | 18kg |
MF 85D26R | 12V | 75Ah | 1.550.000 | 300.000 | 1.850.000 | 260 x 173 x 204 mm | 19kg |
MF 85D26L | 12V | 75Ah | 1.550.000 | 300.000 | 1.850.000 | 260 x 173 x 204 mm | 19kg |
MF 95D31R | 12V | 80Ah | 1.677.000 | 320.000 | 1.997.000 | 306 x 173 x 204 mm | 20kg |
MF 95D31L | 12V | 80Ah | 1.677.000 | 320.000 | 1.997.000 | 306 x 173 x 204 mm | 20kg |
MF 105D31R | 12V | 90Ah | 1.747.000 | 350.000 | 2.097.000 | 306 x 173 x 204 mm | 23kg |
MF 105D31L | 12V | 90Ah | 1.747.000 | 350.000 | 2.097.000 | 306 x 173 x 204 mm | 23kg |
115D33C (Cọc Chì) | 12V | 100Ah | 1.797.000 | 400.000 | 2.197.000 | 330 x 172 x 242 mm | 27 kg |
115D33V (cọc vít) | 12V | 100Ah | 1.797.000 | 400.000 | 2.197.000 | 330 x 172 x 242 mm | 27 kg |
Ắc Quy Khô GS Cọc Chìm | |||||||
DIN45L | 12V | 45Ah | 1.097.000 | 200.000 | 1.350.000 | 207 x 177 x 175 mm | 12 kg |
DIN60R | 12V | 60Ah | 1.150.000 | 250.000 | 1.650.000 | 242 x 175 x 168 mm | 16kg |
DIN60L | 12V | 60Ah | 1.400.000 | 250.000 | 1.650.000 | 242 x 175 x 168 mm | 16kg |
DIN70L | 12V | 75Ah | 1.450.000 | 300.000 | 1.750.000 | 277 x 174 x 153 mm | 18kg |
Ắc Quy Q85 For STAR-STOP, công suất 12V - 65Ah - 620 CCA lắp các dòng xe Mazda Istop,..... | |||||||
Q85 | 12V | 65Ah | 1.897.000 | 250.000 | 2.147.000 | 232 x 173 x 204 mm | 17kg |
-
Bảng Giá Ắc quy GS Xe Máy
Model | Công suất | Giá Mới | Giá thu bình hư | Giá đổi cũ | Thông số kỹ thuật (Dài x Rộng x Cao) | Khối Lượng | Lắp Cho Xe | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
GTZ5S-E | 12V | 3.5Ah | 250000 | 25.000 | 225.000 | 113 x 70 x 85 (mm) | 1,45 kg | Honda: + Dành cho dòng xe tay ga không có Idling Stop: Air blade, Click. + Dòng xe số cho các loại xe Wave, Future từ năm 2008 trở đi, Winner, Blade, Super cup. Yamaha: + Dòng xe tay ga: Nouvo (1-5), Nozza, Acruzo, Grand, Janus. + Dòng xe số: Exciter, (Jupiter, Sirius sau 2010). Suzuki: + Dòng xe tay ga: Address, Hayate + Dòng xe số: Viva, Axelo |
GTZ5S | 12V | 3.5Ah | 270.000 | 25.000 | 245.000 | 1,45 kg | ||
GTZ5S-H | 12V | 4Ah | 290.000 | 25.000 | 265.000 | 1,65 kg | ||
GTZ6V | 12V | 5Ah | 327.000 | 30.000 | 297.000 | 113 x 70 x 105 (mm) | 2,05 kg | Honda: + Dành cho dòng xe tay ga có Idling Stop: Air blade, Click, Vision, SH Mode, SH, PCX Yamaha: : + Dòng xe tay ga: Janus Suzuki: + Dòng xe tay ga: Impulse |
GT5A | 12V | 5Ah | 260.000 | 35.000 | 225.000 | 120 x 60 x 130 (mm) | 2 kg | Honda: + Dòng xe số cho các loại xe Wave, Future từ trước năm 2008, Yamaha: : + Dòng xe số: Dòng xe Sirius, Jupiter trước năm 2010 Suzuki: + Dòng xe số: Magic,Star, Elegant. |
GT6A | 12V | 6Ah | 280.000 | 35.000 | 245.000 | 2,1 kg | ||
GT7A-H | 12V | 7Ah | 430.000 | 45.000 | 395.000 | 113 x 70 x 130 (mm) | 2,5 kg | Honda: + Dành cho dòng xe tay ga : SH (Nhập), LEAD ( đời trước 2010), SCR, Dylan. Piaggio : + PIAGGIO LIBERTY |
YTX7A | 12V | 7Ah | 420.000 | 50.000 | 370.000 | 150 x 84 x 93 (mm) | 2,6 kg | Honda: + Dành cho dòng xe tay ga : Spacy. SYM : + Dòng xe tay ga: Attila, Shark, Excel, Joyride, Enjoy. Piaggio : + Vespa, Fly. |
GT9A | 12V | 9Ah | 457.000 | 60.000 | 397.000 | 150 x 87 x 105 (mm) | 3,2 kg | Honda: + Dành cho dòng xe tay ga : Spacy. SYM : + Dòng xe tay ga: Attila, Shark, Excel, Joyride, Enjoy. Piaggio : + Vespa, Fly. |
4. Chọn ắc quy GS Khô hay ắc quy GS Nước để tăng tuổi thọ và hiệu quả kinh tế.
Ắc Quy GS nói riêng và các hãng ắc quy khác nói chung thì đều có điểm giống nhau
- Ắc Quy nước thì có thể châm nước vào được nếu xe chạy quá nhiều như xe taxi, xe tải, tàu thuyền,…
- Ắc Quy khô thì không cần bảo dưỡng châm nước vì được sản xuất theo công nghệ ít hao nước, đặc biệt nên lắp cho xe ô tô vì sạch sẽ và khô ráo, lại có mắt thần để xem và bảo dưỡng ắc quy nhanh chóng.
- Lựa chọn ắc quy GS Khô hay ắc quy GS nước dựa vào các yếu tố sau:
- Ắc Quy GS có bị sạc nhiều hay không?
- Xe tải, tàu thuyền chạy nhiều (Dinamo) sạc nhiều.
- Đặc biệt là xe nâng chạy bằng dầu hoặc ắc quy chạy Oxy, thắp sáng sạc thường xuyên liên tục hàng ngày.
- Ắc Quy có tháo lắp dễ dàng hay không?
- Hiện nay, nhiều tài xế thường xuyên hàng chết ắc quy lại để ngăn trộm cắp. Vấn đề này dẫn tới ắc quy khó bảo dưỡng châm nước,…nên lắp ắc quy khô.
Xe ô tô nên lắp ắc quy khô để không bị rò rỉ axit làm rỉ sét động cơ, khung sườn.
5. Ưu nhược điểm của ắc quy GS so với các loại khác
Ưu điểm |
Nhược điểm |
|
|
6. Mua bình ắc quy GS ở đâu? Đại lý ắc quy GS nào là chính hãng, giá sỉ và dịch vụ tốt nhất?
Hiện nay, khách hàng có thể dễ dàng mua ắc quy GS ở bất cứ đâu nhưng đặc biệt chú ý tới những vấn đề như sau:
- Đại lý GS đó biết kiểm tra ắc quy hư hỏng do lỗi từ nhà sản xuất hay không để bảo hành đổi trả ngay lập tức, tránh tình trạng mua rồi nhưng bảo hành rất lâu, dẫn tới khách hàng không có ắc quy sử dụng trong thời gian chờ bảo hành hoặc đi gấp.
- Đại lý GS đó có hỗ trợ bảo dưỡng tận tình hay không, hay chỉ là bán xong rồi thôi.
- Đại lý GS đó có biết hỗ trợ sửa chữa ắc quy hay không vì nếu lỡ như ắc quy GS mới mua nhưng hư hỏng như bị chảy đầu cọc chì, bị thủng hay bị nổ có được hỗ trợ sửa chữa hay thay thế không?
7. Mua bình ắc quy GS ở đâu? Đại lý ắc quy GS nào là chính hãng, giá sỉ và dịch vụ tốt nhất?
- Cam kết bình ắc quy GS chính hãng, mới 100%, bán đúng giá, có chính sách thu ắc quy phế thải. Nếu khách hàng phát hiện ắc quy GS không như cam kết thì chúng tôi đền gấp 10 lần.
- Bảo hành chính hãng, đổi mới ngay lập tức nếu ắc quy bị chết hộc hoặc sạc không vào, do lỗi từ nhà Sản xuất.
- Bảo dưỡng miễn phí trong thời hạn bảo hành, bảo hành tận nơi.
- Giao hàng, lắp đặt tận nơi nhanh chóng, miễn phí, hỗ trợ kiểm tra Dinamo sạc của xe, thiết bị.
- Hỗ trợ sửa chữa nếu ắc quy GS hư hỏng trong thời gian sử dụng như đổ lại cọc bình, hàn lại vỏ bình ắc quy nếu bị thủng, khử sunfat nếu ắc quy để quá lâu.
Đặt hàng và giao hàng hỏa tốc: 0974 0909 57
Theo dõi chúng tôi qua: Facebook / Zalo Page/ Youtube
Hoặc mua hàng trên các sàn TMĐT để được nhiều ưu đãi hỗ trợ từ các sàn TMĐT: Shopee/ Lazada/ TIKI/ Sendo