Ắc Quy VARTA
Bình Ắc Quy VARTA 38Ah 42B20L 12V
Bình Ắc Quy VARTA 50Ah 65B24L 12V
Bình Ắc Quy VARTA 50Ah 65B24LS 12V
Bình Ắc Quy VARTA 50Ah 50D20L 12V
Bình Ắc Quy VARTA 100Ah 31-750T Cọc Vít
Bình Ắc Quy VARTA 100Ah 31-750 Cọc Chì
Bình Ắc Quy VARTA 60Ah DIN 56031
Bình Ắc Quy VARTA 90Ah DIN 59043
Bình Ắc Quy VARTA AGM LN5 (12V 90Ah)
Bình Ắc Quy VARTA AGM LN6 (12V 105Ah)
Bình Ắc Quy VARTA AGM LN4 (12V 80Ah)
Bình Ắc Quy VARTA AGM LN3 (12V 70Ah)
1. Bình Ắc Quy VARTA của nước nào?
- Ắc Quy VARTA là ắc quy nhập khẩu trực tiếp từ Hàn Quốc theo công nghệ của Đức.
- Ắc Quy VARTA – Dẫn đầu ngành công nghiệp ắc quy AGM và ắc quy dành cho hệ thống Star-Stop. Ắc quy Varta đáp ứng mọi yêu cầu khắc khe nhất và xe có công nghệ đòi hỏi công suất và độ bền cao nhất của các hãng xe hàng đầu như Mercedes, BMW, Audi,….
- Ắc quy VARTA® là động lực của những cải tiến tiết kiệm xăng như động cơ start-stop. Được sản xuất với mức khí thải ít hơn tới 20%, ắc quy sẽ khởi động lại động cơ xe của bạn và giảm lượng tiêu thụ xăng hiệu quả.
- Lịch sử lẫy lừng – Thương hiệu VARTA® có lịch sử hơn 125 năm. Ắc quy VARTA® được các hãng sản xuất xe hơi lớn và lái xe trên toàn thế giới tin dùng.
CÁC DÒNG ẮC QUY VARTA 12V ĐANG CÓ TRÊN THỊ TRƯỜNG
- Ắc quy VARTA thông thường.
Ắc quy VARTA axit chì, là loại ắc quy phổ biến nhất. Công nghệ này thường được gọi là SLI, lấy tên theo Khởi động, Chiếu đèn, Đánh lửa (Starting, Lighting, Ignition), vốn được coi là nhiệm vụ chính của ắc quy xe hơi. Ắc Quy Varta lắp cho xe không có Công nghệ Star-Stop, các dòng xe thông dụng.
2. Ắc quy VARTA® EFB
Ắc Quy sử dụng cho các hệ thống Star-Stop cơ bản, thích hợp các phương tiện không có tính năng phanh tái sinh. Ắc Quy VARTA EFB phù hợp các dòng xe có nhu cầu năng lượng cao như xe dịch vụ, xe taxi, xe có hệ thông Istop cơ bản như các dòng xe Mazda,…Ắc Quy VARTA EFB có tuổi thọ cao hơn ắc quy VARTA thông thường.
Các đặc điểm cơ bản vượt trội hơn so với ắc quy VARTA thông thường như sau:
- Tuổi thọ tăng gấp đôi so với ắc quy thông thường khi sử dụng trong các phương tiện có công nghệ start-stop
- Đáp ứng các tiêu chuẩn Châu Âu cao nhất
- Sẵn sàng để sử dụng trong các hệ thống start-stop cơ bản
- Công nghệ lưới PowerFrame đem đến năng lượng khởi động mạnh mẽ, sạc nhanh và chống xói mòn.
3. Ắc quy VARTA® AGM
Ắc Quy sử dụng cho các hệ thống Star-Stop hiện đại hơn, bắt buộc cho các dòng xe cao cấp có tính năng phanh tái sinh và các hệ thống an toàn, công nghệ hiện đại nhất.
Các đặc điểm vượt trội hơn so với ắc quy VARTA thông thường như sau:
- Tuổi thọ tăng gấp ba so với ắc quy thông thường khi sử dụng trong các phương tiện có công nghệ start-stop
- Phù hợp với tất cả phương tiện sử dụng công nghệ start-stop. Khởi động sớm hơn, hoạt động bền bỉ hơn, tuổi thọ dài hơn.
- Công nghệ ắc quy VARTA® AGM (tấm kính hấp thụ) với chất lượng hàng đầu dành cho xe hơi được trang bị cao cấp. Dành cho các phương tiện có nhu cầu năng lượng cao nhất do lịch trình di chuyển dày đặc, mùa đông lạnh, mùa hè nóng hoặc có nhiều thiết bị và linh kiện đi kèm. Đáp ứng các tiêu chuẩn cao nhất từ châu Âu.
- Công nghệ lưới PowerFrame đem đến năng lượng khởi động mạnh mẽ, sạc nhanh và chống xói mòn.
CẤU TẠO KHUNG SƯỜN ẮC QUY VARTA 12V SILVER/ AGM/ EFB
- Khung dương PowerFrame® được cấp bằng sáng chế
- Bản cực dương với công thức khối đặc biệt
- Bản cực dương với bộ chia tách bằng sợi thuỷ tinh nguyên bản
- Khung âm PowerFrame® được cấp bằng sáng chế
- Bản cực âm với công thức khối đặc biệt
- Nhóm bản cực dương và âm
- Bộ bản cực
- Hộp chứa cường lực được cấp bằng sáng chế
2. Ắc Quy VARTA 12V giá bao nhiêu, bảng giá ắc quy VARTA kèm thông số kỹ thuật Ắc Quy VARTA 12V.
Mã ắc quy | Đặc tính kỹ thuật | Giá đổi cũ | Giá thu bình hư | Giá Mới | Thông số kỹ thuật Dài x Rộng x Cao |
||
---|---|---|---|---|---|---|---|
42B20 L/R | 12V | 38Ah | 340 CCA | 947.000 | 150.000 | 1.097.000 | 196 x 128 x 225 mm |
54087 (DF40AL) | 12V | 40Ah | 350 CCA | 1.097.000 | 150.000 | 1.247.000 | 193 x 137 x 225 mm |
65B24L | 12V | 50Ah | 430 CCA | 1.197.000 | 200.000 | 1.397.000 | 237 x 126 x 225 mm |
65B24LS | 12V | 50Ah | 430 CCA | 1.197.000 | 200.000 | 1.397.000 | 237 x 126 x 225 mm |
50D20L | 12V | 50Ah | 525 CCA | 1.397.000 | 200.000 | 1.597.000 | 206 x 173 x 206 mm |
55D23L | 12V | 60Ah | 490 CCA | 1.497.000 | 250.000 | 1.747.000 | 230 x 173 x 225 mm |
75D23L | 12V | 65Ah | 550 CCA | 1.597.000 | 250.000 | 1.847.000 | 230 x 173 x 225 mm |
80D23L | 12V | 70Ah | 600 CCA | 1.697.000 | 250.000 | 1.947.000 | 230 x 173 x 225 mm |
80D26L | 12V | 75Ah | 600 CCA | 1.697.000 | 300.000 | 1.997.000 | 260 x 173 x 225 mm |
120D31L | 12V | 90Ah | 720 CCA | 1.997.000 | 350.000 | 2.347.000 | 306 x 173 x 225 mm |
31-750 (Cọc chì) | 12V | 100Ah | 750 CCA | 2.197.000 | 400.000 | 2.597.000 | 330 x 172 x 240 mm |
31-750T (Cọc vít) | 12V | 100Ah | 750 CCA | 2.197.000 | 400.000 | 2.597.000 | 330 x 172 x 240 mm |
Q85 For Istop | 12V | 65Ah | 620 CCA | 2.197.000 | 250.000 | 2.447.000 | 229 x 172 x 225 mm |
DIN 54313 | 12V | 43Ah | 430 CCA | 1.497.000 | 200.000 | 1.697.000 | 206 x 174 x 188 mm |
DIN 56030 | 12V | 60Ah | 525 CCA | 1.597.000 | 250.000 | 1.847.000 | 241 x 174 x 188 mm |
DIN 56031 | 12V | 60Ah | 525 CCA | 1.597.000 | 250.000 | 1.847.000 | 241 x 174 x 188 mm |
DIN 56530 | 12V | 65Ah | 550 CCA | 1.797.000 | 300.000 | 2.097.000 | 277 x 174 x 174 mm |
DIN 57539 | 12V | 75Ah | 620 CCA | 1.897.000 | 300.000 | 2.197.000 | 277 x 174 x 174 mm |
DIN 58014 | 12V | 80Ah | 730 CCA | 2.397.000 | 350.000 | 2.747.000 | 314 x 174 x 188 mm |
DIN 59043 | 12V | 90Ah | 800 CCA | 2.497.000 | 350.000 | 2.847.000 | 314 x 174 x 188 mm |
DIN 60044 | 12V | 100Ah | 800 CCA | 2.597.000 | 400.000 | 2.997.000 | 354 x 174 x 188 mm |
DIN 61038 | 12V | 110Ah | 900 CCA | 2.997.000 | 400.000 | 3.397.000 | 394 x 174 x 188 mm |
AGM LN3 | 12V | 70Ah | 760 CCA | 4.197.000 | 300.000 | 4.497.000 | 277 x 174 x 188 mm |
AGM LN4 | 12V | 80Ah | 800 CCA | 4.397.000 | 350.000 | 4.747.000 | 314 x 174 x 188 mm |
AGM LN5 | 12V | 90Ah | 900 CCA | 4.697.000 | 400.000 | 5.097.000 | 352 x 174 x 188 mm |
AGM LN6 | 12V | 105Ah | 950 CCA | 5.697.000 | 400.000 | 6.097.000 | 394 x 174 x 188 mm |
3. Ắc Quy VARTA có tốt không? Ưu nhược điểm so với các hãng ắc quy khác
- Ắc Quy VARTA dòng AGM là lựa chọn số 1 của các nhà sản xuất xe cao cấp vì đáp ứng đủ mọi yêu cầu cao cấp nhất từ châu Âu mà các hãng Sản xuất ắc quy khác khó theo kịp.
- Ắc Quy VARTA dòng thông thường thì tuổi thọ và độ bền thì có thể nói là hơn 20% so với các dòng ắc quy được nhập khẩu từ Hàn Quốc như Ắc Quy Delkor / Ắc Quy ROCKET
- Bình Ắc Quy VARTA dùng tốt hay không thì khách hàng hãy xem những ưu nhược điểm như sau:
Ưu điểm | Nhược điểm |
|
|
4. Một số điểm chú ý về Ắc Quy VARTA 12V
4.1. 5 giây nhận biết ắc quy VARTA ô tô 12V là Cọc thường hay Cọc Chìm
- Ắc Quy VARTA ô tô 12V cùng thông số kỹ thuật như nhau nhưng Cọc (+) bị đảo chiều khiến cho lắp vào khó khăn vì một số dòng xe dây lửa ngắn, không lắp được
- Quay ắc quy hướng ra như hình
- Cọc (+) bên trái (L – Left): Cọc Ngược
- Cọc (+) bên phải (R – Right): Cọc Thuận
- Một cách nhanh chóng khác là nhìn vào Model ắc quy VARTA 12V Ô tô
- Ắc quy VARTA cọc ngược có chữ L ở cuối Model
- Ắc Quy VARTA cọc thuận có chữ R hoặc không có chữ L ở cuối Model
- Ví dụ:
- Ắc Quy VARTA 12V 70Ah Cọc ngược có mã model NX110-5L hoặc 80D26L
- Ắc Quy VARTA 12V 70Ah Cọc thuận có mã model NX110-5 hoặc 80D26R
4.2. 5 giây nhận biết Ắc Quy VARTA 12V là cọc thường hay cọc chìm
- Ắc Quy VARTA cùng công suất là 12V 60Ah nhưng ắc quy cọc chìm sẽ có giá cao hơn từ 100-300K/cái tùy hãng ắc quy
- Ắc Quy VARTA cọc chìm thường có Model là mã số ví dụ 56220, 57113,… hoặc có chữ DIN
- Mỗi loại xe có mỗi loại ắc quy theo xe khác nhau nên khách hàng phải cân nhắc ắc quy VARTA cọc thường hay cọc chìm để gắn ắc quy tốt nhất cho xe của mình.
4. Mua bình ắc quy VARTA ở đâu? Đại lý ắc quy VARTA nào là chính hãng, giá sỉ và dịch vụ tốt nhất?
Hiện nay, khách hàng có thể dễ dàng mua ắc quy VARTA ở bất cứ đâu nhưng đặc biệt chú ý tới những vấn đề như sau:
- Đại lý VARTA đó biết kiểm tra ắc quy hư hỏng do lỗi từ nhà sản xuất hay không để bảo hành đổi trả ngay lập tức, tránh tình trạng mua rồi nhưng bảo hành rất lâu, dẫn tới khách hàng không có ắc quy sử dụng trong thời gian chờ bảo hành hoặc đi gấp.
- Đại lý VARTA đó có hỗ trợ bảo dưỡng tận tình hay không, hay chỉ là bán xong rồi thôi.
- Đại lý VARTA đó có biết hỗ trợ sửa chữa ắc quy hay không vì nếu lỡ như ắc quy VARTA mới mua nhưng hư hỏng như bị chảy đầu cọc chì, bị thủng hay bị nổ có được hỗ trợ sửa chữa hay thay thế không?
5. 5 Lý do bạn nên mua ắc quy VARTA chính hãng tại Hệ thống Acquythongminh.vn
- Cam kết bình ắc quy VARTA chính hãng, mới 100%, bán đúng giá, có chính sách thu ắc quy phế thải. Nếu khách hàng phát hiện ắc quy VARTA không như cam kết thì chúng tôi đền gấp 10 lần.
- Bảo hành chính hãng, đổi mới ngay lập tức nếu ắc quy bị chết hộc hoặc sạc không vào, do lỗi từ nhà Sản xuất.
- Bảo dưỡng miễn phí trong thời hạn bảo hành, bảo hành tận nơi.
- Giao hàng, lắp đặt tận nơi nhanh chóng, miễn phí, hỗ trợ kiểm tra Dinamo sạc của xe, thiết bị.
- Hỗ trợ sửa chữa nếu ắc quy VARTA hư hỏng trong thời gian sử dụng như đổ lại cọc bình, hàn lại vỏ bình ắc quy nếu bị thủng, khử sunfat nếu ắc quy để quá lâu.